Thông Tin Khoá Học
Thông tin chung
-
Tổng số buổi học: 31 buổi, mỗi buổi 90 phút
-
Tổng số giờ học: 46,5 giờ
-
Sĩ số: 5-8 Học Viên
-
Đầu vào: Đã học xong trình độ HSK2
-
Hình thức: Online và Offline

Khóa học này sẽ giúp bạn:
-
Học thêm hơn 400 từ vựng và 60-70 điểm ngữ pháp cơ bản đến nâng cao.
-
Giao tiếp tự tin 20 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc.
-
Rèn luyện kỹ năng nghe hiểu thông tin chính trong các đoạn hội thoại, chuyện kể khoảng 300 chữ.
-
Có khả năng thi đỗ HSK3 - HSKK sơ cấp



Tổng Quan Lộ Trình Học
Khoá học Online - Offline được thiết kế riêng biệt với những ưu điểm riêng để mang đến hiệu quả tốt nhất
Khóa Sơ cấp HSK 3
Đạt vững HSK3
Cầu nối đưa bạn từ giao tiếp cơ bản đến tư duy ngôn ngữ sâu hơn.

-
Có khả năng thi đỗ HSK2

-
Học thêm hơn 400 từ vựng và 60-70 điểm ngữ pháp cơ bản đến nâng cao.
-
Giao tiếp tự tin 20 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc.
-
Rèn luyện kỹ năng nghe hiểu thông tin chính trong các đoạn hội thoại, chuyện kể khoảng 300 chữ
-
Có khả năng thi đỗ HSK3 - HSKK sơ cấp
-
Có khả năng thi đỗ HSK2
-
Học thêm hơn 400 từ vựng và 60-70 điểm ngữ pháp cơ bản đến nâng cao.
-
Giao tiếp tự tin 20 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc.
-
Rèn luyện kỹ năng nghe hiểu thông tin chính trong các đoạn hội thoại, chuyện kể khoảng 300 chữ
-
Có khả năng thi đỗ HSK3 - HSKK sơ cấp
Bài 1: 周末你有什么打算? Anh dự định làm gì vào cuối tuần vậy? Bài 2: 他什么时候回来? Khi nào anh ấy quay về

一、生词 二、语法 1. 结果补语“好” 2. “一。。。也/都+不/没”。。表示否定。 3. 连词“那” 三、课文
Bài 1: 周末你有什么打算? Anh dự định làm gì vào cuối tuần vậy? Bài 2: 他什么时候回来? Khi nào anh ấy quay về

一、生词 二、语法 1. 简单趋向补语 2. 两个动作连续发生 3. 反问的表达:能。。。吗? 三、课文
Bài 1: 周末你有什么打算? Anh dự định làm gì vào cuối tuần vậy? Bài 2: 他什么时候回来? Khi nào anh ấy quay về

复习和练习口语
Bài 3: 桌子上放着很多饮料。 Trên bàn có rất nhiều thức uống. Bài 4: 她总是笑着跟客人说话。 Cô ấy luôn cười khi nói chuyện với khách hàng.

一、生词 二、语法 1. “还是”和“或者” 2. 存在的表达:处所词 + 动词着+数词+量词+名词 3. “会“表示可能 三、课文
Bài 3: 桌子上放着很多饮料。 Trên bàn có rất nhiều thức uống. Bài 4: 她总是笑着跟客人说话。 Cô ấy luôn cười khi nói chuyện với khách hàng.

一、生词 二、语法 1. 又。。。又。。。 2. 动作的伴随:动词1着(宾语1)+动词2(宾语2) 三、课文
Làm bài kiểm tra 15 phút

一, 复习和练习口语 二, 15分钟的考试
Bài 5: 我最近越来越胖了。 Dạo này em ngày càng béo ra. Bài 6: 怎么突然找不到了? Sao bỗng dưng lại không tìm thấy?

一、生词 二、语法 1. “了”表示变化 2. 越来越+形容词/心里动词 三、课文
Bài 5: 我最近越来越胖了。 Dạo này em ngày càng béo ra. Bài 6: 怎么突然找不到了? Sao bỗng dưng lại không tìm thấy?

一、生词 二、语法 1. 可能补语:动词得/不+可能补语 2. “呢”询问处所:“动词+呢” 3. “刚”和“刚才” 三、课文
Bài 5: 我最近越来越胖了。 Dạo này em ngày càng béo ra. Bài 6: 怎么突然找不到了? Sao bỗng dưng lại không tìm thấy?

复习和练习口语
Bài 7: 我跟她都认识五年了。 Tôi và cô ấy quen nhau được năm năm rồi. Bài 8: 你去哪儿我就去哪儿。 Em đi đâu thì anh đi đến đó

一、生词 二、语法 1. 时段的表达 2. 表达兴趣 3. 用“半”“刻”“差”表示时间 三、课文
Bài 7: 我跟她都认识五年了。 Tôi và cô ấy quen nhau được năm năm rồi. Bài 8: 你去哪儿我就去哪儿。 Em đi đâu thì anh đi đến đó

一、生词 二、语法 1. “又”和“再” 2. 疑问代词活用1 3. 介词”在“ 三、课文
Làm bài kiểm tra 30 phút

一, 复习和练习口语 二, 30分钟的考试
Bài 9: 她的汉语说得跟中国人一样好。 Cô ấy nói tiếng Trung Quốc hay như người Trung Quốc vậy. Bài 10: 数学比历史难多了。 Môn Toán khó hơn môn Lịch Sử nhiều.

一、生词 二、语法 1. 越A越B 2. 比较句1:A跟B一样(+形容词) 三、课文
Bài 9: 她的汉语说得跟中国人一样好。 Cô ấy nói tiếng Trung Quốc hay như người Trung Quốc vậy. Bài 10: 数学比历史难多了。 Môn Toán khó hơn môn Lịch Sử nhiều.

一、生词 二、语法 1. 比较句2:A比B+形容词+一点儿/一些/得多/多了 2. 概述的表达1 3. 介词”在“ 4.疑问助词“呢“(2) 三、课文
Bài 9: 她的汉语说得跟中国人一样好。 Cô ấy nói tiếng Trung Quốc hay như người Trung Quốc vậy. Bài 10: 数学比历史难多了。 Môn Toán khó hơn môn Lịch Sử nhiều.

复习和练习口语
Bài 11: 别忘了把空调关了。 Đừng quên tắt máy điều hoà nhé. Bài 12: 把重要的东西放在我这儿吧。 Hãy để những đồ quan trọng ở chỗ tôi đi. Làm bài kiểm tra 15 phút

一、生词 二、语法 1. “把”字句1:A把B+动词+。。。 2. 概述的表达2:左右 三、课文
Bài 11: 别忘了把空调关了。 Đừng quên tắt máy điều hoà nhé. Bài 12: 把重要的东西放在我这儿吧。 Hãy để những đồ quan trọng ở chỗ tôi đi. Làm bài kiểm tra 15 phút

一、生词 二、语法 1. “才”和“就” 2. “把”字句2:A把B+动词+在/到/给。。。 三、课文
Bài 11: 别忘了把空调关了。 Đừng quên tắt máy điều hoà nhé. Bài 12: 把重要的东西放在我这儿吧。 Hãy để những đồ quan trọng ở chỗ tôi đi. Làm bài kiểm tra 15 phút

一, 复习和练习口语 二, 15分钟的考试
Bài 13: 我是走回来的。 Tôi đi bộ về. Bài 14: 你把水果拿过来。 Cậu hãy mang đĩa trái cây đến đây.

一、生词 二、语法 1. 复合趋向补语 2. 一边。。。一边。。。 三、课文
Bài 13: 我是走回来的。 Tôi đi bộ về. Bài 14: 你把水果拿过来。 Cậu hãy mang đĩa trái cây đến đây.

一、生词 二、语法 1. “把”字句2:A把B+动词+结果补语/趋向补语 2. “先。。。再/又。。。,然后。。。 三、课文
Bài 13: 我是走回来的。 Tôi đi bộ về. Bài 14: 你把水果拿过来。 Cậu hãy mang đĩa trái cây đến đây.

复习和练习口语
Bài 15: 其他都没什么问题。 Những câu khác đều không có vấn đề gì. Bài 16: 我现在累得下了班就想睡觉。 Bây giờ tôi mệt đến nỗi chỉ muốn đi ngủ sau khi hết giờ làm việc. Làm bài kiểm tra 30 phút

一、生词 二、语法 1. 除了。。。以外,都/还/也 2. 疑问代词活用2 3. 成度的表达:极了 三、课文
Bài 15: 其他都没什么问题。 Những câu khác đều không có vấn đề gì. Bài 16: 我现在累得下了班就想睡觉。 Bây giờ tôi mệt đến nỗi chỉ muốn đi ngủ sau khi hết giờ làm việc. Làm bài kiểm tra 30 phút

一、生词 二、语法 1. 如果。。。(的话),(主语)就。。。 2. 复杂的状态补语 3. 单音节形容词重叠 三、课文
Làm bài kiểm tra 30 phút

一, 复习和练习口语 二, 30分钟的考试
Bài 17: 谁都有办法看好你的“病”。 Ai cũng có cách chữa khỏi “bệnh” của em. Bài 18: 我相信他们会同意的。 Tôi tin họ sẽ đồng ý.

一、生词 二、语法 1. 双音节动词重叠 2. 疑问代词活用3 三、课文
Bài 17: 谁都有办法看好你的“病”。 Ai cũng có cách chữa khỏi “bệnh” của em. Bài 18: 我相信他们会同意的。 Tôi tin họ sẽ đồng ý.

一、生词 二、语法 1. 只要。。。,就。。。。 2. 介词“关于” 三、课文
Bài 17: 谁都有办法看好你的“病”。 Ai cũng có cách chữa khỏi “bệnh” của em. Bài 18: 我相信他们会同意的。 Tôi tin họ sẽ đồng ý.

复习和练习口语
Bài 19: 你没看出来吗?Cậu không nhìn ra được à? Bài 20: 我被他影响了。 Mình chịu ảnh hưởng từ anh ấy. Ôn tập và luyện tập

一、生词 二、语法 1. 2. 疑问代词“哪儿” 3. 介词”在“ 4.疑问助词“呢“(2) 三、课文
Bài 19: 你没看出来吗?Cậu không nhìn ra được à? Bài 20: 我被他影响了。 Mình chịu ảnh hưởng từ anh ấy. Ôn tập và luyện tập

一、生词 二、语法 1. 趋向补语的引申义 2. “使”“叫”“让” 三、课文
Bài 19: 你没看出来吗?Cậu không nhìn ra được à? Bài 20: 我被他影响了。 Mình chịu ảnh hưởng từ anh ấy. Ôn tập và luyện tập

一、生词 二、语法 1. “被”字句 2. 只有。。。,才。。。 三、课文 四, 复习,练习
Công bố điểm, sửa bài thi và tổng kết

一、考试成绩公布 三、总结



Học mọi lúc mọi nơi, phù hợp mọi nhu cầu!
Khoá học Online - Offline được thiết kế riêng biệt với những ưu điểm riêng để mang đến hiệu quả tốt nhất

-
Sở hữu bộ giáo trình luyện thi HSK theo từng cấp độ, biên soạn bài bản
-
Học qua hệ thống video & tài liệu học tập mọi lúc, mọi nơi
-
Luyện đề Nghe – Đọc – Viết với đáp án và phân tích chi tiết
-
Lộ trình học cá nhân hóa theo mục tiêu và thời gian của từng Học Viên
-
Hỗ trợ giải đáp thắc mắc qua nhóm học tập trực tuyến
-
Thi thử định kỳ online bám sát định dạng đề thi thật

-
Giáo trình học độc quyền được cập nhật sát với đề thi mới nhất
-
Tương tác, luyện tập trực tiếp 4 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết
-
Thi thử định kỳ và chữa bài chi tiết trên lớp
-
Chiến lược làm bài hiệu quả, tăng tốc điểm thi trong thời gian ngắn
-
Môi trường học tập kỷ luật, thúc đẩy động lực
-
Học trực tiếp với Giảng Viên giàu kinh nghiệm luyện thi HSK

Khoá học 1-1 - Tập trung, linh hoạt & hiệu quả!
Khoá học Online - Offline được thiết kế riêng biệt với những ưu điểm riêng để mang đến hiệu quả tốt nhất
PHÙ HỢP VỚI:-
Những cá nhân khát khao bứt phá trong thời gian ngắn.
-
Những người bận rộn nhưng không muốn bỏ lỡ cơ hội học tập.
-
Người học thi HSK muốn đạt điểm cao vượt trội.
-
Người yêu cầu sự tập trung và dẫn dắt cá nhân hóa.
Lộ trình cá nhân hóa
Thời gian chủ động
Tiến bộ thần tốc
Lộ trình cá nhân hóa
Thời gian chủ động
Tiến bộ thần tốc


Học Thêm Một Ngôn Ngữ
Là Sống Thêm Một Cuộc Đời

















Gửi Lời Nhắn
